Đọc nhanh: 管工 (quản công). Ý nghĩa là: thợ ống, thợ sửa ống nước. Ví dụ : - 找个管工来吧 Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.
Ý nghĩa của 管工 khi là Danh từ
✪ thợ ống
pipe-worker
✪ thợ sửa ống nước
plumber
- 找个 管工 来 吧
- Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管工
- 找个 管工 来 吧
- Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 水管 在 施工 时 破裂
- Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 我 工作 受伤 了 , 但 公司 不管 我
- Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 尽管 很累 , 她 还是 继续 工作
- Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 工厂 加强 了 对 污染 的 管控
- Nhà máy đã tăng cường kiểm soát ô nhiễm.
- 她 要 工作 还要 管着 两个 孩子
- Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
管›