Đọc nhanh: 水管工人 (thuỷ quản công nhân). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước.
Ý nghĩa của 水管工人 khi là Danh từ
✪ thợ sửa ống nước
plumber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水管工人
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 水管
- ống nước
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 水管 在 施工 时 破裂
- Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水管工人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水管工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
工›
水›
管›