Đọc nhanh: 水管工 (thuỷ quản công). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước. Ví dụ : - 你不是水管工 Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
Ý nghĩa của 水管工 khi là Danh từ
✪ thợ sửa ống nước
plumber
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水管工
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 水管
- ống nước
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 找个 管工 来 吧
- Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 水管 在 施工 时 破裂
- Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水管工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水管工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
水›
管›