管子 guǎnzi

Từ hán việt: 【quản tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "管子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quản tử). Ý nghĩa là: ống; ống dẫn. Ví dụ : - ống nước máy

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 管子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 管子 khi là Danh từ

ống; ống dẫn

圆而细长中间空的东西

Ví dụ:
  • - 自来水管 zìláishuǐguǎn zi

    - ống nước máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ le

    - Cái ống này bị tắc rồi.

  • - 电子管 diànzǐguǎn

    - bóng điện tử; bóng đèn

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - 这些 zhèxiē 孩子 háizi tīng 管束 guǎnshù

    - Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.

  • - 管家 guǎnjiā 壮着 zhuàngzhe 胆子 dǎnzi qiāo le qiāo de 房门 fángmén

    - Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta

  • - 照管 zhàoguǎn 孩子 háizi

    - chăm sóc trẻ em

  • - 自来水管 zìláishuǐguǎn zi

    - ống nước máy

  • - 中国 zhōngguó 人管 rénguǎn 妻子 qīzǐ de 母亲 mǔqīn jiào 岳母 yuèmǔ

    - Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - qǐng 通通 tōngtōng 这个 zhègè 管子 guǎnzǐ

    - Xin hãy làm thông cái ống này.

  • - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • - zhè 孩子 háizi 管不了 guǎnbùliǎo le

    - Tôi không quản nổi đứa trẻ này nữa

  • - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

  • - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • - zhè 档子 dàngzi shì lái guǎn ba

    - việc này do tôi quản lý.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吸管 xīguǎn lái 饮料 yǐnliào

    - Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.

  • - 孩子 háizi men 正在 zhèngzài wán 吸管 xīguǎn

    - Bọn trẻ đang chơi với ống hút.

  • - 那些 nèixiē 孩子 háizi 严加管教 yánjiāguǎnjiào

    - Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.

  • - 发觉 fājué de 儿子 érzi 已难 yǐnán 管束 guǎnshù

    - Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.

  • - yào 工作 gōngzuò 还要 háiyào 管着 guǎnzhe 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 管子

Hình ảnh minh họa cho từ 管子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao