Đọc nhanh: 管子 (quản tử). Ý nghĩa là: ống; ống dẫn. Ví dụ : - 自来水管子 ống nước máy
Ý nghĩa của 管子 khi là Danh từ
✪ ống; ống dẫn
圆而细长中间空的东西
- 自来水管 子
- ống nước máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 请 通通 这个 管子
- Xin hãy làm thông cái ống này.
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 这 孩子 我 管不了 了
- Tôi không quản nổi đứa trẻ này nữa
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 这 档子 事 我 来 管 吧
- việc này do tôi quản lý.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 孩子 们 正在 玩 吸管
- Bọn trẻ đang chơi với ống hút.
- 那些 孩子 得 严加管教
- Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 她 要 工作 还要 管着 两个 孩子
- Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
管›