Đọc nhanh: 管子刀 (quản tử đao). Ý nghĩa là: dao cắt ống.
Ý nghĩa của 管子刀 khi là Danh từ
✪ dao cắt ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子刀
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 别 拿 刀子 玩 , 很 危险
- Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管子刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管子刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
子›
管›