Đọc nhanh: 管子工 (quản tử công). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước.
Ý nghĩa của 管子工 khi là Danh từ
✪ thợ sửa ống nước
pipe-fitter; plumber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 找个 管工 来 吧
- Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 工农子弟
- con em công và nông dân
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 她 要 工作 还要 管着 两个 孩子
- Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管子工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管子工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
工›
管›