管子工 guǎnzi gōng

Từ hán việt: 【quản tử công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "管子工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quản tử công). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 管子工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 管子工 khi là Danh từ

thợ sửa ống nước

pipe-fitter; plumber

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子工

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ le

    - Cái ống này bị tắc rồi.

  • - 电子管 diànzǐguǎn

    - bóng điện tử; bóng đèn

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - 不会 búhuì 一辈子 yībèizi gàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.

  • - 工人 gōngrén men zài 糨子 jiàngzi

    - Các công nhân đang trộn hồ.

  • - 找个 zhǎogè 管工 guǎngōng lái ba

    - Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.

  • - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 这些 zhèxiē 孩子 háizi tīng 管束 guǎnshù

    - Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 房子 fángzi xiū le 半拉子 bànlǎzǐ hái méi 完工 wángōng

    - phòng mới sửa dở chừng, chưa xong

  • - 管道工 guǎndàogōng 修理 xiūlǐ le 吸管 xīguǎn 系统 xìtǒng

    - Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.

  • - 管家 guǎnjiā 壮着 zhuàngzhe 胆子 dǎnzi qiāo le qiāo de 房门 fángmén

    - Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - 工农子弟 gōngnóngzǐdì

    - con em công và nông dân

  • - 照管 zhàoguǎn 孩子 háizi

    - chăm sóc trẻ em

  • - 自来水管 zìláishuǐguǎn zi

    - ống nước máy

  • - yào 工作 gōngzuò 还要 háiyào 管着 guǎnzhe 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 管子工

Hình ảnh minh họa cho từ 管子工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管子工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao