Đọc nhanh: 算帐 (toán truơng). Ý nghĩa là: tính toán sổ sách, tính nợ; tính sổ; gỡ nợ. Ví dụ : - 这盘棋算你赢了,明天咱们再算帐。 ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
Ý nghĩa của 算帐 khi là Động từ
✪ tính toán sổ sách
计算帐目
✪ tính nợ; tính sổ; gỡ nợ
吃亏或失败后和人争执较量
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算帐
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 清算帐目
- tính toán sổ sách.
- 帐 算错 了 , 少 一块钱
- Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
算›