Đọc nhanh: 等日 (đẳng nhật). Ý nghĩa là: ít hôm nữa; ít lâu nữa; ít ngày nữa; vài ngày nữa; mấy ngày nữa. Ví dụ : - 这两天没空,等日再去看你。 mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
Ý nghĩa của 等日 khi là Động từ
✪ ít hôm nữa; ít lâu nữa; ít ngày nữa; vài ngày nữa; mấy ngày nữa
过些时候;过几天
- 这 两天 没空 , 等 日 再 去 看 你
- mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等日
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 这 两天 没空 , 等 日 再 去 看 你
- mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
等›