Đọc nhanh: 第三季度 (đệ tam quý độ). Ý nghĩa là: quý 3 (năm tài chính). Ví dụ : - 第三季度有点起色 Quý 3 đã được cải thiện.
Ý nghĩa của 第三季度 khi là Danh từ
✪ quý 3 (năm tài chính)
third quarter (of financial year)
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三季度
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 公司 第一季度 表现 很 好
- Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第三季度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第三季度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
季›
度›
第›