第三季度 dì sān jìdù

Từ hán việt: 【đệ tam quý độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第三季度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ tam quý độ). Ý nghĩa là: quý 3 (năm tài chính). Ví dụ : - Quý 3 đã được cải thiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第三季度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 第三季度 khi là Danh từ

quý 3 (năm tài chính)

third quarter (of financial year)

Ví dụ:
  • - 第三季度 dìsānjìdù 有点 yǒudiǎn 起色 qǐsè

    - Quý 3 đã được cải thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三季度

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 安妮 ānnī pái 第三 dìsān

    - Annie là ba.

  • - 第三者 dìsānzhě 插足 chāzú

    - người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 季度 jìdù 预算 yùsuàn

    - Ngân sách của một quý.

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 三月 sānyuè shì 春季 chūnjì de yuè

    - Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.

  • - 第三天 dìsāntiān 拂曉前 fúxiǎoqián 部队 bùduì 开拔 kāibá le

    - trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.

  • - 大家 dàjiā 课本 kèběn fān dào 第三页 dìsānyè

    - Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa

  • - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • - zài 北半球 běibànqiú 春季 chūnjì shì 三月 sānyuè 四月 sìyuè

    - Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.

  • - 三夏 sānxià 大忙 dàmáng 季节 jìjié

    - ngày mùa bận rộn

  • - 公司 gōngsī 第一季度 dìyījìdù 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.

  • - 第三季度 dìsānjìdù 有点 yǒudiǎn 起色 qǐsè

    - Quý 3 đã được cải thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第三季度

Hình ảnh minh họa cho từ 第三季度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第三季度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao