Đọc nhanh: 笔阵 (bút trận). Ý nghĩa là: Hình dung bút lực hùng mạnh; có bố cục... như trận chiến. Tỉ dụ thư pháp. § Ý nói vận dụng bút như đánh trận. Vương Hi Chi 王羲之 đề Bút trận đồ 筆陣圖 viết: giấy là trận; bút là đao; mực là mũ giáp; nước và nghiên là thành trì....
Ý nghĩa của 笔阵 khi là Danh từ
✪ Hình dung bút lực hùng mạnh; có bố cục... như trận chiến. Tỉ dụ thư pháp. § Ý nói vận dụng bút như đánh trận. Vương Hi Chi 王羲之 đề Bút trận đồ 筆陣圖 viết: giấy là trận; bút là đao; mực là mũ giáp; nước và nghiên là thành trì...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔阵
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
阵›