Đọc nhanh: 笑意 (tiếu ý). Ý nghĩa là: biểu cảm mỉm cười. Ví dụ : - 他乜斜着眼睛,眼角挂着讥诮的笑意。 anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Ý nghĩa của 笑意 khi là Danh từ
✪ biểu cảm mỉm cười
smiling expression
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑意
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 他 笑 着 问 : 你 同意 嫁给 我 吗 ?
- Anh mỉm cười hỏi: Em có đồng ý lấy anh không?
- 他 露出 得意 的 笑容
- Anh ấy lộ ra nụ cười đắc ý.
- 小李 得意 地笑 了
- Tiểu Lý cười một cách đắc ý.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 她 微笑 着 点头 同意
- Cô ấy cười mỉm gật đầu đồng ý.
- 微笑 告 他 的 满意
- Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.
- 她 的 笑容 充满 了 古意
- Nụ cười của cô ấy đầy ắp sự chân thành.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
笑›