Đọc nhanh: 笃守 (đốc thủ). Ý nghĩa là: trung thành tuân thủ; trung thành tuân theo. Ví dụ : - 笃守遗教 trung thành tuân theo những lời di giáo. - 笃守诺言 trung thành làm theo lời hứa
Ý nghĩa của 笃守 khi là Động từ
✪ trung thành tuân thủ; trung thành tuân theo
忠实地遵守
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃守
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 病笃
- bệnh trầm trọng
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笃守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笃守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
笃›