竹马之友 zhúmǎ zhī yǒu

Từ hán việt: 【trúc mã chi hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹马之友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúc mã chi hữu). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹马之友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹马之友 khi là Thành ngữ

xem 竹馬之交 | 竹马之交

see 竹馬之交|竹马之交 [zhú mǎ zhī jiāo]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹马之友

  • - 友情 yǒuqíng 爱情 àiqíng 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 不同 bùtóng

    - Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 无羁 wújī 之马 zhīmǎ

    - con ngựa không dàm.

  • - 丝竹 sīzhú zhī 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 患难之交 huànnànzhījiāo ( 共过 gòngguò 患难 huànnàn de 朋友 péngyou )

    - Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 牢固 láogù de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn vững chắc.

  • - yòng 竹鞭 zhúbiān 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.

  • - 马丁 mǎdīng shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Martin là bạn tốt của tôi.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

  • - 大豆 dàdòu 登场 dēngchǎng 之后 zhīhòu yào 马上 mǎshàng shài

    - đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.

  • - dǒu 空竹 kōngzhú 空竹 kōngzhú shì 北京 běijīng de 民间 mínjiān 玩具 wánjù 之一 zhīyī

    - Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 无以 wúyǐ míng zhī

    - Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 切近 qièjìn

    - Giữa bạn bè phải gần gũi.

  • - xiǎng 报友 bàoyǒu 之助 zhīzhù

    - Cô ấy muốn báo đáp sự giúp đỡ của bạn.

  • - 朋友 péngyou 之义 zhīyì 不可 bùkě wàng

    - Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.

  • - 马先生 mǎxiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Mã là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹马之友

Hình ảnh minh họa cho từ 竹马之友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹马之友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao