Đọc nhanh: 端绪 (đoan tự). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, đoan tự, mối. Ví dụ : - 谈了半天,仍然毫无端绪。 bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
Ý nghĩa của 端绪 khi là Danh từ
✪ đầu mối; manh mối
头绪
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
✪ đoan tự
✪ mối
(事情) 起头; 开头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端绪
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 滋生事端
- gây chuyện
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 他 的 情绪 逐渐 走向 极端
- Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm端›
绪›