突击队员 tújí duìyuán

Từ hán việt: 【đột kích đội viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突击队员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột kích đội viên). Ý nghĩa là: biệt kích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突击队员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突击队员 khi là Danh từ

biệt kích

commando

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突击队员

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 替补队员 tìbǔduìyuán

    - thay thế và bổ sung đội viên.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 获得 huòdé 奥运 àoyùn 代表队 dàibiǎoduì de 队员 duìyuán 资格 zīgé

    - Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 主力 zhǔlì 队员 duìyuán

    - đội viên chính

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 主力 zhǔlì 队员 duìyuán 大半 dàbàn 退役 tuìyì 实力 shílì 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.

  • - 利物浦队 lìwùpǔduì yīn 对方 duìfāng 队员 duìyuán 用手 yòngshǒu 触球 chùqiú ér 得到 dédào 一个 yígè 罚球 fáqiú

    - Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.

  • - shì 大学 dàxué 足球 zúqiú 代表队 dàibiǎoduì de 球员 qiúyuán

    - Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 队员 duìyuán de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.

  • - shì 少先队 shàoxiānduì de 队员 duìyuán

    - Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.

  • - 突击队 tūjīduì

    - đội xung kích

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 共同完成 gòngtóngwánchéng 任务 rènwù

    - Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 队员 duìyuán men 互相 hùxiāng 拥抱 yōngbào 庆祝 qìngzhù

    - Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 相互支持 xiānghùzhīchí

    - Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 组建 zǔjiàn 突击队 tūjīduì

    - thành lập đội đột kích.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突击队员

Hình ảnh minh họa cho từ 突击队员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突击队员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao