Đọc nhanh: 神风突击队 (thần phong đột kích đội). Ý nghĩa là: đơn vị kamikaze (quân đoàn phi công cảm tử Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai).
Ý nghĩa của 神风突击队 khi là Danh từ
✪ đơn vị kamikaze (quân đoàn phi công cảm tử Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai)
kamikaze unit (Japanese corps of suicide pilots in World War II)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神风突击队
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 突击队
- đội xung kích
- 暴风雨 突然 来临 了
- Cơn bão bất ngờ ập đến.
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神风突击队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神风突击队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
神›
突›
队›
风›