郢书燕说 yǐng shū yān shuō

Từ hán việt: 【dĩnh thư yến thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "郢书燕说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩnh thư yến thuyết). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hiểu sai ý nghĩa ban đầu, (văn học) Ying viết một lá thư và Yan đọc nó, đề cập đến chữ cái viết hoa của [Chǔ] trong đó lời nói vô ý "giơ lên ​​ngọn nến " bị bộ trưởng của [Yān] nhầm là "thúc đẩy người khôn ngoan".

Xem ý nghĩa và ví dụ của 郢书燕说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 郢书燕说 khi là Danh từ

(nghĩa bóng) hiểu sai ý nghĩa ban đầu

fig. to misinterpret the original meaning

(văn học) Ying viết một lá thư và Yan đọc nó

lit. Ying writes a letter and Yan reads it

đề cập đến chữ cái viết hoa 郢 của 楚 [Chǔ] trong đó lời nói vô ý "giơ lên ​​ngọn nến " bị bộ trưởng của 燕 [Yān] nhầm là "thúc đẩy người khôn ngoan"

refers to the letter from capital 郢 [Ying3] of 楚 [Chǔ] in which the inadvertent words "hold up the candle" are mistaken by the minister of 燕 [Yān] as "promote the wise"

chồng chất lỗi

to pile up errors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郢书燕说

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 请照 qǐngzhào 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò

    - Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.

  • - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • - 商品 shāngpǐn 用法 yòngfǎ kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.

  • - 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

  • - 请参阅 qǐngcānyuè 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn.

  • - 这些 zhèxiē 藏书 cángshū 对于 duìyú 来说 láishuō 不啻 bùchì 拱壁 gǒngbì

    - đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.

  • - 书店 shūdiàn 不止 bùzhǐ yǒu 小说 xiǎoshuō

    - Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.

  • - 来信 láixìn 说读 shuōdú le 不少 bùshǎo 新书 xīnshū hěn yǒu 心得 xīndé 云云 yúnyún

    - Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...

  • - qǐng 仔细阅读 zǐxìyuèdú 说明书 shuōmíngshū

    - Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.

  • - 喜欢 xǐhuan 小说书 xiǎoshuōshū

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết.

  • - 小说 xiǎoshuō 注定 zhùdìng 成为 chéngwéi 畅销书 chàngxiāoshū

    - Tiểu thuyết đó nhất định sẽ trở thành sách bán chạy.

  • - 燕子 yànzi 低飞 dīfēi 说明 shuōmíng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.

  • - 人家 rénjiā 不看 bùkàn 使用 shǐyòng 说明书 shuōmíngshū yòu yǒu shén 办法 bànfǎ ne

    - Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?

  • - 服药 fúyào 前先 qiánxiān kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Đọc hướng dẫn trước khi uống thuốc.

  • - 书记 shūji 说道 shuōdào 应该 yīnggāi 怎么办 zěnmebàn

    - bí thư Lí nói rằng 'phải làm như vậy'!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郢书燕说

Hình ảnh minh họa cho từ 郢书燕说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郢书燕说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yên , Yến
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLPF (廿中心火)
    • Bảng mã:U+71D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng , Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh , Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGNL (口土弓中)
    • Bảng mã:U+90E2
    • Tần suất sử dụng:Thấp