穿衣镜 chuānyījìng

Từ hán việt: 【xuyên y kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿衣镜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên y kính). Ý nghĩa là: gương to; gương lớn (soi cả người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿衣镜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿衣镜 khi là Danh từ

gương to; gương lớn (soi cả người)

可以照见全身的大镜子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿衣镜

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丹衣 dānyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.

  • - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 穿过 chuānguò de 衣服 yīfú 退 tuì 不了 bùliǎo

    - Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.

  • - 穿 chuān le jiàn 玲珑 línglóng de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 黎色 lísè de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 店员 diànyuán 穿著 chuānzhù 白色 báisè zhǎng 罩衣 zhàoyī

    - Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 纱衣 shāyī

    - Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.

  • - 穿 chuān 一身 yīshēn 素白 sùbái 衣裙 yīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.

  • - 冬天 dōngtiān yào duō 穿衣服 chuānyīfú

    - Mùa đông phải mặc nhiều áo.

  • - 冬天 dōngtiān 穿厚 chuānhòu 毛衣 máoyī

    - Mùa đông tôi mặc áo len dày.

  • - 天冷 tiānlěng le duō 穿件 chuānjiàn 毛衣 máoyī

    - Trời lạnh, mặc thêm áo len nhé.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān le xīn 上衣 shàngyī

    - Hôm nay tôi mặc áo khoác mới.

  • - 天冷 tiānlěng le 记得 jìde 穿 chuān shàng hòu 衣服 yīfú

    - Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.

  • - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • - dōu 穿 chuān 紧身 jǐnshēn lián 衣裤 yīkù dài 护目镜 hùmùjìng

    - Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿衣镜

Hình ảnh minh họa cho từ 穿衣镜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿衣镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao