Đọc nhanh: 口说无凭 (khẩu thuyết vô bằng). Ý nghĩa là: nói miệng không bằng chứng; nói chuyện vô căn cứ.
Ý nghĩa của 口说无凭 khi là Thành ngữ
✪ nói miệng không bằng chứng; nói chuyện vô căn cứ
空口所言,无凭无据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口说无凭
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口说无凭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口说无凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
口›
无›
说›