Đọc nhanh: 空中飞人 (không trung phi nhân). Ý nghĩa là: người bay thường xuyên, nghệ sĩ nhào lộn, đu bay. Ví dụ : - 杂技空中飞人也行吗 Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
Ý nghĩa của 空中飞人 khi là Danh từ
✪ người bay thường xuyên
frequent flyer
✪ nghệ sĩ nhào lộn
trapeze artist
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
✪ đu bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中飞人
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 雪花 轻轻 在 空中 飞
- Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空中飞人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空中飞人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
人›
空›
飞›