空中飞人 kōngzhōng fēirén

Từ hán việt: 【không trung phi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空中飞人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không trung phi nhân). Ý nghĩa là: người bay thường xuyên, nghệ sĩ nhào lộn, đu bay. Ví dụ : - Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空中飞人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空中飞人 khi là Danh từ

người bay thường xuyên

frequent flyer

nghệ sĩ nhào lộn

trapeze artist

Ví dụ:
  • - 杂技 zájì 空中飞人 kōngzhōngfēirén xíng ma

    - Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?

đu bay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中飞人

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - 艾米丽 àimǐlì kàn de shì 一条 yītiáo 中空 zhōngkōng de 人行道 rénhángdào

    - Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - què zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim khách bay lượn trên bầu trời.

  • - 白鸽 báigē zài 空中 kōngzhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim bồ câu bay lượn trên không trung.

  • - zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Anh ấy bay lượn trên bầu trời.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim bay lượn trên bầu trời.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 天空 tiānkōng zhōng 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.

  • - 雪白 xuěbái de 鸽子 gēzi zài 响晴 xiǎngqíng de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng zhe 几只 jǐzhī 鸟儿 niǎoér

    - Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 飞机 fēijī zài 空中 kōngzhōng 碰撞 pèngzhuàng

    - Máy bay va chạm trên không.

  • - 鸟儿 niǎoér 凌飞 língfēi zài 空中 kōngzhōng

    - Chim bay lên không trung.

  • - 故城 gùchéng 中益空 zhōngyìkōng 无人 wúrén

    - Vì thế trong thành không một bóng người.

  • - 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng zài 空中 kōngzhōng fēi

    - Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.

  • - 飞机 fēijī cóng 空中 kōngzhōng 落下来 luòxiàlai

    - máy bay hạ cánh.

  • - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 翩翩 piānpiān 飞扬 fēiyáng

    - Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.

  • - 杂技 zájì 空中飞人 kōngzhōngfēirén xíng ma

    - Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空中飞人

Hình ảnh minh họa cho từ 空中飞人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空中飞人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao