Đọc nhanh: 稽核 (kê hạch). Ý nghĩa là: kiểm tra sổ sách; kiểm tra đối chiếu (sổ sách).
Ý nghĩa của 稽核 khi là Động từ
✪ kiểm tra sổ sách; kiểm tra đối chiếu (sổ sách)
查对计算 (多指帐目)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽核
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 定期 考核
- sát hạch định kỳ.
- 考核 干部
- sát hạch cán bộ.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 江浙 一带 的 滑稽 很 有名
- Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稽核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稽核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
稽›