Đọc nhanh: 稍微粘结 (sảo vi niêm kết). Ý nghĩa là: quánh quánh.
Ý nghĩa của 稍微粘结 khi là Tính từ
✪ quánh quánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍微粘结
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 这 裤子 稍微 有点儿 肥
- Chiếc quần này có chút rộng.
- 稍微 大意 一点 就要 出毛病
- Hơi sơ ý một chút là hỏng đấy.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 我们 的 船 先过 了 桥洞 , 他们 的 船 稍微 落后 一点
- thuyền của chúng tôi đi qua cầu trước, thuyền họ rớt lại đằng sau một chút.
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 我 稍微 改变 了 计划
- Tôi đã thay đổi kế hoạch một chút.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稍微粘结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稍微粘结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
稍›
粘›
结›