Đọc nhanh: 房檐儿 (phòng thiềm nhi). Ý nghĩa là: củng.
Ý nghĩa của 房檐儿 khi là Danh từ
✪ củng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房檐儿
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 房檐
- mái hiên nhà
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 我家 的 厨房 有点儿 小
- Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 这套 房子 有点儿 各
- Ngôi nhà này có chút bất thường.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
- 我 儿时 的 房子 都 卖 了
- Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房檐儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房檐儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
房›
檐›