Đọc nhanh: 一合 (nhất hợp). Ý nghĩa là: cáp.
Ý nghĩa của 一合 khi là Danh từ
✪ cáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一合
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 合照 一张 照片
- chụp chung một tấm hình.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 他 是 一个 合格 的 爸爸
- Anh ấy là một ông bố mẫu mực.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 我们 要 一个 诚信 的 合作伙伴
- Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
合›