Đọc nhanh: 稍微和婉 (sảo vi hoà uyển). Ý nghĩa là: êm êm.
Ý nghĩa của 稍微和婉 khi là Tính từ
✪ êm êm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍微和婉
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 微笑 常常 表示 高兴 和 友善
- Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 她 说话 很 婉和
- Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 这 裤子 稍微 有点儿 肥
- Chiếc quần này có chút rộng.
- 稍微 大意 一点 就要 出毛病
- Hơi sơ ý một chút là hỏng đấy.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 我们 的 船 先过 了 桥洞 , 他们 的 船 稍微 落后 一点
- thuyền của chúng tôi đi qua cầu trước, thuyền họ rớt lại đằng sau một chút.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稍微和婉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稍微和婉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
婉›
微›
稍›