Đọc nhanh: 移民法 (di dân pháp). Ý nghĩa là: Luật nhập cư.
Ý nghĩa của 移民法 khi là Danh từ
✪ Luật nhập cư
本书详细介绍了移民法的内容,分为十三章,结构紧凑,观点鲜明,理论性强,可读性强。本书还结合了国际移民法的经验,突出了中国特色,适合各类读者,尤其是投资方面的学者。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移民法
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 移民 海外
- di dân ra nước ngoài
- 民法通则
- quy tắc chung của luật dân sự
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 移民 政策
- chính sách di dân
- 她 转移 了 想法
- Cô ấy đã thay đổi ý tưởng.
- 他移 了 自己 的 想法
- Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 大批 移民 涌入 了 这个 地区
- Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 渔民 用 传统 方法 捕鱼
- Ngư dân dùng cách đánh cá truyền thống.
- 民法 与 刑法 是 不同 的
- Luật dân sự và luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 移民法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 移民法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm民›
法›
移›