Đọc nhanh: 秦腔 (tần khang). Ý nghĩa là: Tần xoang (loại kịch lưu hành ở các tỉnh phía tây bắc Trung Quốc, vừa hát vừa đánh hai miếng gỗ vào nhau), cái mõ. Ví dụ : - 秦腔起源于陕西。 ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
Ý nghĩa của 秦腔 khi là Danh từ
✪ Tần xoang (loại kịch lưu hành ở các tỉnh phía tây bắc Trung Quốc, vừa hát vừa đánh hai miếng gỗ vào nhau)
流行于西北各省地方戏曲的剧种,由陕西、甘肃一带的民歌发展而成,是梆子腔的一种也叫陕西梆子
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
✪ cái mõ
北方梆子的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦腔
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秦›
腔›