秦腔 qínqiāng

Từ hán việt: 【tần khang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秦腔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần khang). Ý nghĩa là: Tần xoang (loại kịch lưu hành ở các tỉnh phía tây bắc Trung Quốc, vừa hát vừa đánh hai miếng gỗ vào nhau), cái mõ. Ví dụ : - 西。 ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秦腔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秦腔 khi là Danh từ

Tần xoang (loại kịch lưu hành ở các tỉnh phía tây bắc Trung Quốc, vừa hát vừa đánh hai miếng gỗ vào nhau)

流行于西北各省地方戏曲的剧种,由陕西、甘肃一带的民歌发展而成,是梆子腔的一种也叫陕西梆子

Ví dụ:
  • - 秦腔 qínqiāng 起源于 qǐyuányú 陕西 shǎnxī

    - ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

cái mõ

北方梆子的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦腔

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • - 满腔 mǎnqiāng 怨愤 yuànfèn

    - oán hận trong lòng

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì

    - làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch

  • - niú de 鼻腔 bíqiāng 湿润 shīrùn

    - Khoang mũi của bò ẩm ướt.

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 字正腔圆 zìzhèngqiāngyuán

    - Tròn vành rõ chữ

  • - 行腔 xíngqiāng 咬字 yǎozì

    - vuốt giọng lấy hơi

  • - 帮腔 bāngqiāng 助势 zhùshì

    - lên tiếng trợ sức

  • - 拿糖作醋 nátángzuòcù ( 摆架子 bǎijiàzi 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì )

    - làm ra vẻ huyênh hoang.

  • - 耍花腔 shuǎhuāqiāng

    - dùng lời ngon tiếng ngọt

  • - 满腔热血 mǎnqiāngrèxuè

    - tràn đầy nhiệt huyết.

  • - 满腔热情 mǎnqiāngrèqíng

    - tràn đầy nhiệt tình.

  • - zhè 秦妇吟 qínfùyín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.

  • - 鸡有 jīyǒu 两个 liǎnggè 胸腔 xiōngqiāng

    - Con gà có hai khoang ngực.

  • - 这腔 zhèqiāng 不太好 bùtàihǎo tīng

    - Giọng nói của anh này không hay lắm.

  • - 秦腔 qínqiāng 起源于 qǐyuányú 陕西 shǎnxī

    - ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè cūn 结下 jiéxià le 秦晋之好 qínjìnzhīhǎo

    - Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秦腔

Hình ảnh minh họa cho từ 秦腔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHD (手大竹木)
    • Bảng mã:U+79E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao