秦篆 qín zhuàn

Từ hán việt: 【tần triện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秦篆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần triện). Ý nghĩa là: chữ tiểu Triện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秦篆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秦篆 khi là Danh từ

chữ tiểu Triện

小篆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦篆

  • - 小篆 xiǎozhuàn

    - chữ tiểu triện

  • - 篆书 zhuànshū

    - kiểu chữ triện

  • - 篆体 zhuàntǐ

    - thể chữ triện

  • - zhè 秦妇吟 qínfùyín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.

  • - 真草隶篆 zhēncǎolìzhuàn

    - Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).

  • - 秦腔 qínqiāng 起源于 qǐyuányú 陕西 shǎnxī

    - ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

  • - 篆额 zhuàné ( yòng 篆字 zhuànzì xiě zài 碑额 bēié shàng )

    - đầu bia viết bằng chữ triện.

  • - 石碑 shíbēi shàng de shì 小篆 xiǎozhuàn

    - Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.

  • - 秦朝 qíncháo 统一 tǒngyī 中国 zhōngguó

    - Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.

  • - 秦皇岛 qínhuángdǎo yǒu 北方 běifāng 不冻港 bùdònggǎng 之称 zhīchēng

    - Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc

  • - qín 王朝 wángcháo 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.

  • - 秦地 qíndì 历史 lìshǐ 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.

  • - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • - 秦始皇陵 qínshǐhuánglíng 中有 zhōngyǒu 大量 dàliàng de yǒng

    - Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.

  • - 楷书 kǎishū 篆书 zhuànshū de 写法 xiěfǎ 不同 bùtóng

    - Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.

  • - qín 存在 cúnzài 时间 shíjiān jiào duǎn

    - Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.

  • - 篆字 zhuànzì 很难 hěnnán xiě

    - Chữ Triện rất khó viết.

  • - xìng qín

    - Anh ấy họ Tần.

  • - 秦地 qíndì 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.

  • - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秦篆

Hình ảnh minh họa cho từ 秦篆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦篆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHD (手大竹木)
    • Bảng mã:U+79E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhuàn
    • Âm hán việt: Triện
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVNO (竹女弓人)
    • Bảng mã:U+7BC6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình