Đọc nhanh: 秦篆 (tần triện). Ý nghĩa là: chữ tiểu Triện.
Ý nghĩa của 秦篆 khi là Danh từ
✪ chữ tiểu Triện
小篆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦篆
- 小篆
- chữ tiểu triện
- 篆书
- kiểu chữ triện
- 篆体
- thể chữ triện
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 真草隶篆
- Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 石碑 上 的 字 是 小篆
- Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 楷书 和 篆书 的 写法 不同
- Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 篆字 很难 写
- Chữ Triện rất khó viết.
- 他 姓 秦
- Anh ấy họ Tần.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦篆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦篆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秦›
篆›