Đọc nhanh: 秋收 (thu thu). Ý nghĩa là: thu hoạch vụ thu; ngày mùa, nông sản vụ thu. Ví dụ : - 社员都忙着秋收。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
Ý nghĩa của 秋收 khi là Động từ
✪ thu hoạch vụ thu; ngày mùa
秋季收获农作物
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
✪ nông sản vụ thu
秋季收获的农作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋收
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 社员 忙 着 收秋
- xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 秋天 是 收获 种 的 季节
- Mùa thu là thời gian thu hoạch hạt giống.
- 秋天 是 收成 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
- 秋收 的 季节 已经 来临 了
- Mùa thu hoạch đã đến rồi.
- 秋天 是 丰收 的 好 时
- Mùa thu là vụ thu hoạch tốt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
秋›