私人成本 Sīrén chéngběn

Từ hán việt: 【tư nhân thành bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "私人成本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư nhân thành bổn). Ý nghĩa là: Private cost Chi phí tư nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 私人成本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 私人成本 khi là Danh từ

Private cost Chi phí tư nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私人成本

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - zhè 本书 běnshū 简直 jiǎnzhí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 爱欲 àiyù shì 人类 rénlèi de 本能 běnnéng

    - Ái dục là bản năng của con người.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - zhǐ de shì 一些 yīxiē 本地人 běndìrén zài 威基基 wēijījī 开店 kāidiàn

    - Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - 本人 běnrén 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 本人 běnrén de 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私人成本

Hình ảnh minh họa cho từ 私人成本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私人成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao