书生 shūshēng

Từ hán việt: 【thư sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư sinh). Ý nghĩa là: thư sinh; học trò; trí thức. Ví dụ : - 。 bạch diện thư sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书生 khi là Danh từ

thư sinh; học trò; trí thức

读书人

Ví dụ:
  • - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书生

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - yǒu 一股 yīgǔ 书生气 shūshēngqì

    - Anh ta có phong thái của một học giả.

  • - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

  • - 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - thầy dạy học.

  • - 文弱书生 wénruòshūshēng

    - thư sinh nho nhã

  • - 学生 xuésheng men zài 背书 bèishū

    - Học sinh đang học thuộc lòng.

  • - 一生 yīshēng 著书 zhùshū 无数 wúshù

    - Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • - shū 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Thư là giáo viên của tôi.

  • - 医生 yīshēng 眼下 yǎnxià 正在 zhèngzài 写书 xiěshū

    - Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

  • - 生气 shēngqì zhuāi le 书包 shūbāo

    - Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

  • - 这是 zhèshì 一位 yīwèi 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - Đây này là một nhà giáo.

  • - 学生 xuésheng 仿 fǎng 老师 lǎoshī xiě 书法 shūfǎ

    - Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.

  • - zhè 书生 shūshēng 文采 wéncǎi 颇为 pǒwèi 出众 chūzhòng

    - Vị thư sinh này văn chương khá tốt.

  • - zhè 本书 běnshū shì gòng 先生 xiānsheng xiě de

    - Cuốn sách này do ông Cộng viết.

  • - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • - 那位 nàwèi 书生 shūshēng hěn yǒu 儒雅 rúyǎ 气质 qìzhì

    - Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.

  • - 这部 zhèbù 书由张 shūyóuzhāng 先生 xiānsheng 编次 biāncì 王先生 wángxiānsheng 参订 cāndìng

    - bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - zhè 本书 běnshū 改变 gǎibiàn le de 生活 shēnghuó

    - Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书生

Hình ảnh minh họa cho từ 书生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao