Đọc nhanh: 书生 (thư sinh). Ý nghĩa là: thư sinh; học trò; trí thức. Ví dụ : - 白面书生。 bạch diện thư sinh.
Ý nghĩa của 书生 khi là Danh từ
✪ thư sinh; học trò; trí thức
读书人
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书生
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 教书先生
- thầy dạy học.
- 文弱书生
- thư sinh nho nhã
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 他 一生 著书 无数
- Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 这是 一位 教书先生
- Đây này là một nhà giáo.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
生›