Đọc nhanh: 离队 (ly đội). Ý nghĩa là: rời khỏi đơn vị; rời khỏi đội ngũ; xa rời hàng ngũ; rời khỏi cương vị. Ví dụ : - 不得擅自离队。 không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
Ý nghĩa của 离队 khi là Động từ
✪ rời khỏi đơn vị; rời khỏi đội ngũ; xa rời hàng ngũ; rời khỏi cương vị
脱离队伍;离开岗位
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离队
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
队›