róu

Từ hán việt: 【nhựu.nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhựu.nhụ). Ý nghĩa là: Nhựu. Ví dụ : - 。 "Nhựu" thường thấy trong văn cổ.. - 。 "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nhựu

禸,古同“蹂”,读音“róu”。

Ví dụ:
  • - 禸在 róuzài 古文 gǔwén zhōng 常见 chángjiàn

    - "Nhựu" thường thấy trong văn cổ.

  • - 禸在 róuzài 现代汉语 xiàndàihànyǔ zhōng 少见 shǎojiàn

    - "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 禸在 róuzài 古文 gǔwén zhōng 常见 chángjiàn

    - "Nhựu" thường thấy trong văn cổ.

  • - 禸在 róuzài 现代汉语 xiàndàihànyǔ zhōng 少见 shǎojiàn

    - "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禸

Hình ảnh minh họa cho từ 禸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+0 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhựu
    • Nét bút:丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IB (戈月)
    • Bảng mã:U+79B8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp