Đọc nhanh: 福地 (phúc địa). Ý nghĩa là: phúc địa; đất lành (đạo giáo gọi nơi thần tiên ở), cõi phúc. Ví dụ : - 福地洞天 nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.. - 身在福地不知福。 ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
Ý nghĩa của 福地 khi là Danh từ
✪ phúc địa; đất lành (đạo giáo gọi nơi thần tiên ở)
道教指神仙居住的地方
- 福地洞天
- nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.
✪ cõi phúc
指幸福的地方
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福地
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 福地洞天
- nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 她 由衷 地 祝福 你们 幸福
- Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.
- 心地 善时 福自临
- Khi tâm địa tốt phúc tự đến.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 她 真诚地 祝福 我们
- Cô ấy chân thành chúc phúc cho chúng tôi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
福›