福地 fúdì

Từ hán việt: 【phúc địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc địa). Ý nghĩa là: phúc địa; đất lành (đạo giáo gọi nơi thần tiên ở), cõi phúc. Ví dụ : - nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.. - 。 ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 福地 khi là Danh từ

phúc địa; đất lành (đạo giáo gọi nơi thần tiên ở)

道教指神仙居住的地方

Ví dụ:
  • - 福地洞天 fúdìdòngtiān

    - nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.

cõi phúc

指幸福的地方

Ví dụ:
  • - 身在 shēnzài 福地 fúdì 不知 bùzhī

    - ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福地

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 福地洞天 fúdìdòngtiān

    - nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 身在 shēnzài 福地 fúdì 不知 bùzhī

    - ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

  • - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 心地 xīndì 善时 shànshí 福自临 fúzìlín

    - Khi tâm địa tốt phúc tự đến.

  • - zài 心里 xīnli 默默地 mòmòdì 祝福 zhùfú

    - Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.

  • - 真诚地 zhēnchéngdì 祝福 zhùfú 我们 wǒmen

    - Cô ấy chân thành chúc phúc cho chúng tôi.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福地

Hình ảnh minh họa cho từ 福地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao