Đọc nhanh: 禁区 (cấm khu). Ý nghĩa là: khu vực cấm; khu cấm, vùng cấm (nơi có giá trị về tài nguyên, kinh tế), huyệt cấm; tử huyệt (trong y học). Ví dụ : - 戈登接近禁区了。 Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
Ý nghĩa của 禁区 khi là Danh từ
✪ khu vực cấm; khu cấm
禁止一般人进入的地区
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
✪ vùng cấm (nơi có giá trị về tài nguyên, kinh tế)
因其中动植物或地面情况在科学或经济方面有特殊价值而受到特别保护的地区
✪ huyệt cấm; tử huyệt (trong y học)
医学上指因容易发生危险而禁止动手术或针灸的部位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁区
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 国会山 是 禁飞区
- Đồi Capitol không có ruồi.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
禁›