Đọc nhanh: 禁书 (cấm thư). Ý nghĩa là: sách cấm; cấm thư; hoàng thư; hoàng bì thư.
Ý nghĩa của 禁书 khi là Danh từ
✪ sách cấm; cấm thư; hoàng thư; hoàng bì thư
禁止刊行或阅读的书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 包书皮
- bọc bìa.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
禁›