Đọc nhanh: 禀呈 (bẩm trình). Ý nghĩa là: trình; nộp; dâng; bẩm; kính gửi, bẩm trình. Ví dụ : - 禀呈皇上明察。 trình hoàng thượng minh xét
Ý nghĩa của 禀呈 khi là Danh từ
✪ trình; nộp; dâng; bẩm; kính gửi
禀报呈送
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
✪ bẩm trình
旧时指向上级或长辈报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀呈
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 呈递 公文
- trình công văn.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 钙 呈现 银白色
- Canxi có màu bạc trắng.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 呈递 国书
- trình quốc thư.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禀呈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀呈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
禀›