Đọc nhanh: 禀赴 (bẩm phó). Ý nghĩa là: trình bẩm; bẩm báo.
Ý nghĩa của 禀赴 khi là Động từ
✪ trình bẩm; bẩm báo
禀报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀赴
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 她 赴 欧洲 旅行 了
- Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 我 准备 去 赴宴
- Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 我 将 赴 婚礼
- 我将赴婚礼。
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 全力以赴
- dốc toàn lực vào công việc.
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
- 臣 有 要 事 禀报
- Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禀赴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禀›
赴›