禀赴 bǐng fù

Từ hán việt: 【bẩm phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禀赴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bẩm phó). Ý nghĩa là: trình bẩm; bẩm báo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禀赴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禀赴 khi là Động từ

trình bẩm; bẩm báo

禀报

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀赴

  • - 敦促 dūncù huì

    - nhắc nhở đến dự hội nghị

  • - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • - 周日 zhōurì 我要 wǒyào 按时 ànshí 赴约 fùyuē 不能 bùnéng péi le

    - Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.

  • - 战士 zhànshì 禀领 bǐnglǐng 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.

  • - 开赴 kāifù 战场 zhànchǎng

    - đi chiến trường.

  • - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • - 前赴后继 qiánfùhòujì

    - lớp lớp nối tiếp nhau.

  • - 赶赴现场 gǎnfùxiànchǎng

    - đến hiện trường

  • - 准备 zhǔnbèi 赴宴 fùyàn

    - Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.

  • - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • - jiāng 婚礼 hūnlǐ

    - 我将赴婚礼。

  • - 江山易改 jiāngshānyìgǎi 禀性难移 bǐngxìngnányí

    - giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

  • - bǐng chéng gěi 上司 shàngsī kàn

    - Trình tờ trình lên cho sếp xem.

  • - 命赴黄泉 mìngfùhuángquán

    - mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • - 回禀 huíbǐng 父母 fùmǔ

    - bẩm báo với cha mẹ

  • - chén yǒu yào shì 禀报 bǐngbào

    - Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.

  • - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禀赴

Hình ảnh minh họa cho từ 禀赴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao