Đọc nhanh: 神农氏 (thần nông thị). Ý nghĩa là: Thần Nông hay Thần Nông dân (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), người đầu tiên trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại, 炎帝 và là người sáng tạo ra nông nghiệp ở Trung Quốc, tín đồ hoặc gia tộc của Thần Nông 神農 | 神农.
Ý nghĩa của 神农氏 khi là Danh từ
✪ Thần Nông hay Thần Nông dân (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), người đầu tiên trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại, 炎帝 và là người sáng tạo ra nông nghiệp ở Trung Quốc
Shennong or Farmer God (c. 2000 BC), first of the legendary Flame Emperors, 炎帝 [Yán dì] and creator of agriculture in China
✪ tín đồ hoặc gia tộc của Thần Nông 神農 | 神农
followers or clan of Shennong 神農|神农 [Shén nóng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神农氏
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神农氏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神农氏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
氏›
神›