Đọc nhanh: 神家园 (thần gia viên). Ý nghĩa là: nhà tâm linh.
Ý nghĩa của 神家园 khi là Danh từ
✪ nhà tâm linh
spiritual home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神家园
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 家园 茶叶
- trà của nhà làm.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 风牙 己 榜 国家 公园
- Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 我们 要 保卫 好 家园
- Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.
- 洪水 夺民 家园
- Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 重建家园
- xây dựng lại quê hương.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 她 是 我们 的 精神家园
- Cô ấy là ngôi nhà tinh thần của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神家园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神家园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
家›
神›