Đọc nhanh: 神农架地区 (thần nông giá địa khu). Ý nghĩa là: Shennongjialin, trực tiếp quản lý khu bảo tồn lâm nghiệp ở đông Hồ Bắc.
✪ Shennongjialin, trực tiếp quản lý khu bảo tồn lâm nghiệp ở đông Hồ Bắc
Shennongjialin, directly administered forestry reserve in east Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神农架地区
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神农架地区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神农架地区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
区›
地›
架›
神›