总需求 zǒng xūqiú

Từ hán việt: 【tổng nhu cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总需求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng nhu cầu). Ý nghĩa là: tổng cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总需求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总需求 khi là Danh từ

tổng cầu

aggregate demand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总需求

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

  • - 总是 zǒngshì 追求 zhuīqiú 虚荣 xūróng

    - Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.

  • - 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú 总是 zǒngshì hěn 死板 sǐbǎn

    - Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.

  • - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • - 他会 tāhuì 根据 gēnjù 需求 xūqiú 报价 bàojià

    - Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 满足 mǎnzú 基本 jīběn 需求 xūqiú

    - Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.

  • - 这些 zhèxiē shì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需求 xūqiú

    - Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.

  • - 所有人 suǒyǒurén de 需求 xūqiú

    - Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 激活 jīhuó 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Chúng ta cần kích hoạt nhu cầu thị trường.

  • - 晚到 wǎndào de 产品 chǎnpǐn gèng 符合 fúhé 需求 xūqiú

    - Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.

  • - 我能 wǒnéng 满足 mǎnzú duì gāi 产品 chǎnpǐn de 需求 xūqiú

    - Tôi có thể đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm này.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 大致 dàzhì 符合 fúhé 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 大幅 dàfú 增加 zēngjiā

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh.

  • - 婴儿 yīngér de 需求 xūqiú 天天 tiāntiān dōu zài 变化 biànhuà

    - Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 大幅度 dàfúdù 变化 biànhuà

    - Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.

  • - 调查 diàochá 表明 biǎomíng le 消费者 xiāofèizhě de 需求 xūqiú

    - Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 表现 biǎoxiàn 强势 qiángshì

    - Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.

  • - 选择 xuǎnzé yīn 需求 xūqiú 而定 érdìng

    - Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总需求

Hình ảnh minh họa cho từ 总需求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总需求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao