Đọc nhanh: 社会保险制度 (xã hội bảo hiểm chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ Bảo hiểm xã hội.
Ý nghĩa của 社会保险制度 khi là Danh từ
✪ Chế độ Bảo hiểm xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会保险制度
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社会保险制度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会保险制度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
保›
制›
度›
社›
险›