Đọc nhanh: 变更合同 (biến canh hợp đồng). Ý nghĩa là: Thay đổi Hợp đồng.
Ý nghĩa của 变更合同 khi là Danh từ
✪ Thay đổi Hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变更合同
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 老板 在 阅 合同
- Sếp đang đọc hợp đồng.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变更合同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变更合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
合›
同›
更›