Đọc nhanh: 礼经 (lễ kinh). Ý nghĩa là: Classic of Rites (giống như 禮記 | 礼记).
Ý nghĩa của 礼经 khi là Danh từ
✪ Classic of Rites (giống như 禮記 | 礼记)
Classic of Rites (same as 禮記|礼记 [Li3 jì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼经
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
- 我 已经 把 婚礼 帖子 寄出去 了
- Tôi đã gửi thiệp mời cưới đi rồi.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 礼物 已经 敬具 好 了
- Quà đã được chuẩn bị xong.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
经›