Đọc nhanh: 社保 (xã bảo). Ý nghĩa là: viết tắt cho 社會保險 | 社会保险, bảo hiểm xã hội.
Ý nghĩa của 社保 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 社會保險 | 社会保险
abbr. for 社會保險|社会保险
✪ bảo hiểm xã hội
social insurance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社保
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 这个 社 关注 环境保护
- Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 在 社区 普及 环保 措施
- Phổ cập biện pháp bảo vệ môi trường tại cộng đồng.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 环保 知识 普及 到 了 每个 社区
- Kiến thức bảo vệ môi trường đã phổ cập đến từng khu vực.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
社›