Đọc nhanh: 磨得开 (ma đắc khai). Ý nghĩa là: không bối rối, mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân.
Ý nghĩa của 磨得开 khi là Từ điển
✪ không bối rối
unembarrassed
✪ mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân
without fear of impairing personal relation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨得开
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 宝宝 笑 得 很 开心
- Em bé cười rất vui vẻ.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 我 爸爸 开车 开得 很 熟练
- Bố tôi lái xe rất điêu luyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨得开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨得开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
得›
磨›