磨得开 mò dé kāi

Từ hán việt: 【ma đắc khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磨得开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma đắc khai). Ý nghĩa là: không bối rối, mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磨得开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 磨得开 khi là Từ điển

không bối rối

unembarrassed

mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân

without fear of impairing personal relation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨得开

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 春日 chūnrì de huā 开得 kāidé 格外 géwài 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.

  • - 荷花 héhuā kāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa sen nở rất đẹp.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē 开得 kāidé hěn wěn

    - Bố lái xe rất vững tay lái.

  • - 的士 dīshì 司机 sījī 开得 kāidé hěn wěn

    - Tài xế taxi lái rất vững.

  • - 这趟 zhètàng 地铁 dìtiě 开得 kāidé hěn 平稳 píngwěn

    - Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.

  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得 zhíde 琢磨 zhuómó 琢磨 zhuómó

    - Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.

  • - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 磨得 módé 很细 hěnxì

    - Bột ngô xay rất nhuyễn.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 磨得 módé 很细 hěnxì

    - Bột ngô đã được xay nhuyễn.

  • - 宝宝 bǎobǎo xiào hěn 开心 kāixīn

    - Em bé cười rất vui vẻ.

  • - 不可开交 bùkěkāijiāo

    - đánh túi bụi

  • - 巴士 bāshì kāi 很快 hěnkuài

    - Xe buýt chạy rất nhanh.

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē 开得 kāidé hěn 熟练 shúliàn

    - Bố tôi lái xe rất điêu luyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磨得开

Hình ảnh minh họa cho từ 磨得开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨得开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao