Đọc nhanh: 磨光用石头 (ma quang dụng thạch đầu). Ý nghĩa là: Ðá để làm nhẵn.
Ý nghĩa của 磨光用石头 khi là Danh từ
✪ Ðá để làm nhẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨光用石头
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 我们 用 石头 推 豆子
- Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨光用石头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨光用石头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
头›
用›
石›
磨›