蕾铃 lěi líng

Từ hán việt: 【lôi linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蕾铃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi linh). Ý nghĩa là: nụ hoa và quả (của cây bông).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蕾铃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蕾铃 khi là Danh từ

nụ hoa và quả (của cây bông)

棉花的花蕾和棉铃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕾铃

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • - 仅次于 jǐncìyú 芭蕾 bālěi

    - Đứng thứ hai sau ba lê.

  • - 两个 liǎnggè 铃儿 língér zài 桌上 zhuōshàng

    - Hai chiếc chuông trên bàn.

  • - 这个 zhègè 铃儿 língér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chuông này rất đẹp.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • - 门铃 ménlíng huài le 按不响 ànbùxiǎng le

    - Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • - dàn zhè 可是 kěshì 小猫 xiǎomāo àn 门铃 ménlíng a

    - Đó là một con mèo con rung chuông cửa!

  • - 蕾铃 lěilíng

    - nụ hoa và quả.

  • - 銮铃 luánlíng

    - cái chuông.

  • - 铃铎 língduó

    - cái chuông

  • - xìng líng

    - Anh ấy họ Linh.

  • - 这些 zhèxiē 蕾铃 lěilíng 看着 kànzhe 饱满 bǎomǎn

    - Những nụ và quả này trông đầy đặn.

  • - 蕾铃 lěilíng 数量 shùliàng 决定 juédìng 产量 chǎnliàng

    - Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕾铃

Hình ảnh minh họa cho từ 蕾铃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕾铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lôi , Lội
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBW (廿一月田)
    • Bảng mã:U+857E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao