lěi

Từ hán việt: 【lôi.lội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi.lội). Ý nghĩa là: nụ hoa; nụ. Ví dụ : - 。 nụ hoa và quả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nụ hoa; nụ

花蕾

Ví dụ:
  • - 蕾铃 lěilíng

    - nụ hoa và quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 仅次于 jǐncìyú 芭蕾 bālěi

    - Đứng thứ hai sau ba lê.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 蕾铃 lěilíng

    - nụ hoa và quả.

  • - 这些 zhèxiē 蕾铃 lěilíng 看着 kànzhe 饱满 bǎomǎn

    - Những nụ và quả này trông đầy đặn.

  • - 蕾铃 lěilíng 数量 shùliàng 决定 juédìng 产量 chǎnliàng

    - Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.

  • - 芭蕾舞剧 bālěiwǔjù

    - vũ kịch ba-lê

  • - 芭蕾舞 bālěiwǔ hěn měi

    - Điệu múa ba lê rất đẹp.

  • - 国家 guójiā 芭蕾舞 bālěiwǔ 大赛 dàsài

    - giải thi đấu ba lê quốc gia.

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • - 试试 shìshì yǒu 蕾丝 lěisī 花边 huābiān de

    - Đi thử cái ren.

  • - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

  • - lěi 哈娜 hānà 刚出去 gāngchūqù 购物 gòuwù le

    - Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.

  • - 吊带 diàodài yòng 手织 shǒuzhī de 蕾丝 lěisī 编成 biānchéng

    - Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.

  • - 我带 wǒdài 蜡烛 làzhú gēn de 蕾丝 lěisī 桌布 zhuōbù

    - Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.

  • - zài 衣服 yīfú shàng xiāng le 蕾丝 lěisī 花边 huābiān

    - Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.

  • - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕾

Hình ảnh minh họa cho từ 蕾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lôi , Lội
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBW (廿一月田)
    • Bảng mã:U+857E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình