Hán tự: 蕾
Đọc nhanh: 蕾 (lôi.lội). Ý nghĩa là: nụ hoa; nụ. Ví dụ : - 蕾铃。 nụ hoa và quả.
Ý nghĩa của 蕾 khi là Danh từ
✪ nụ hoa; nụ
花蕾
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕾
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 芭蕾舞剧
- vũ kịch ba-lê
- 芭蕾舞 很 美
- Điệu múa ba lê rất đẹp.
- 国家 芭蕾舞 大赛
- giải thi đấu ba lê quốc gia.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 花蕾 已经 悄悄 蓓蕾
- Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
- 春天 到 了 , 蓓蕾 初绽
- Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.
- 蕾 哈娜 和 我 刚出去 购物 了
- Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕾›